Monday, March 31, 2014

Cơ bản về valve

Ký hiệu các loại van
#valve
#symbol
Source: Internet


Van cầu 

Van cầu là một loại van sử dụng để điều chỉnh dòng chảy trong đường ống, bao gồm một đĩa van có thể chuyển động và đai cố định trong một thân van thông thường hình cầu.
Tiếng Anh:
Bonnet: Mũ van
Globe valve: Van cầu
Ring seat: Ghế đai
Disk (disc) hay plug: Nút van
Body: Thân van
Stem: Cuống van
Cage: Lồng van (là phần bao quanh đĩa và ở bên trong thân van, thông thường, là một trong những thành phần quyết định dòng chảy. Khi đĩa van chuyển động, lỗ hở trên lồng được lộ ra, dòng chảy tăng và ngược lại. Lồng này cũng được sử dụng để định hướng cho nút van, thay thế sự định hướng từ mũ van)

Tiếng Anh:
Bonnet: Mũ van
Globe valve: Van cầu
Ring seat: Ghế đai
Disk (disc) hay plug: Nút van
Body: Thân van
Stem: Cuống van
Cage: Lồng van (là phần bao quanh đĩa và ở bên trong thân van, thông thường, là một trong những thành phần quyết định dòng chảy. Khi đĩa van chuyển động, lỗ hở trên lồng được lộ ra, dòng chảy tăng và ngược lại. Lồng này cũng được sử dụng để định hướng cho nút van, thay thế sự định hướng từ mũ van)
#Globevalve
#bonnet
#stem
#plug
#disk
#disc
#cage
#ringseat
Source: Internet

Van bi
Van bi là van có một thành phần là nút cầu, dùng để điều khiển dòng chảy qua van. Hình cầu này có 1 lỗ hay cổng,để khi cổng này thông với 2 đầu van, dòng chảy sẽ đi qua.
Các loại van bi (ở đây chỉ xét đến 2 trong số đó):
- Full port hay full bore: van bi có bi quá cỡ sao cho lỗ trong bi cùng kích cỡ cới đường ống dẫn đến giảm sự mất mát do ma sát. Dòng chảy không bị giới hạn nhưng van lớn hơn và đắt hơn do đó chỉ sử dụng khi có yêu cầu dòng chảy tự do.
- Reduced port hay reduced bore: dòng chảy qua van là một đường nhỏ hơn kích vỡ đường ống, và tốc độ dòng chảy tăng khi đi qua van (Vận tốc*Tiết diện= Hằng số)
Tiếng Anh
Ball valve: van bi
#ballvalve
#fullport
#reducedport
Source: Internet
Van cửa
Van cửa là loại van mở bằng cách nâng cửa/ cổng hình chữ nhật hoặc tròn ra khoải đường đi của dòng chảy.
Tiếng Anh:
Gate valve: van cửa
#gatevalve
Source: Internet
Van bướm
Hoạt động giống như van bi, cho phép đóng nhanh. Van bướm nói chung được ưa chuộng do giá thành rẻ, và nhẹ (giảm các thành phần gá đỡ).
Tiếng Anh:
Butterfly valve: Van bướm
#butterflyvalve
#stem
#disc
Source: Internet
Van Y lọc
Van Y lọc thông thường được sử dụng ở những ứng dụng mà số lượng chất rắn cần loại bỏ là nhỏ hoặc không yêu cầu sự làm sạch thường xuyên.
Tiếng anh:
Y-Strainer: Van Y lọc
Mesh: Lưới
#YStrainer
#Mesh
Source: Internet
Van 1 chiều
Van 1 chiều hay check van bảo vệ đường ống dẫn , cho phép dòng chất lỏng-khí đi qua chỉ theo 1 hướng nhất định và ngăn cản dòng theo hướng ngược lại. Van một chiều được sử dụng để bảo vệ các thiết bị của mạch thủy lực như ống dẫn, máy bơm, bình chứa, … Ngoài ra van một chiều còn có tác dụng ngăn ngừa sự mất mát chất lỏng-khí khi có sự cố rò rỉ, hỏng hóc ống dẫn.
Chức năng quan trọng của van một chiều đó là đảm bảo chế độ vận hành chuẩn của cả hệ thống. Ta có thể xem xét trường hợp khi hệ thủy lực được cung cấp chất lỏng bởi 1 trạm máy bơm gồm nhiều máy bơm ghép song song. Khi có sự cố tụt áp tại một máy bơm, nếu không có van 1 chiều lớp ở cửa đẩy của máy bơm đó , thì một phần lưu lượng chất lỏng có thể chảy ngược về máy bơm bị tụt áp. Điều này không có lợi trong quá trình vận hành hệ thống.
Các bộ phận chính của van: phần tử trượt –dạng trượt( cửa xoay – dạng cửa xoay), mặt đế đỡ, phần tử trợ lực( lò xo,then, …).
Về nguyên tắc lắp đặt: Van một chiều dạng trượt được lắp trên đoạn ống dẫn nằm ngang. Van một chiều dạng cửa có thể lắp trên đoạn ống dẫn nằm ngang hoặc thẳng đứng.
Tiếng Anh:
check valve hay nonn-return valve hay one-way valve: van 1 chiều
#checkvalve
#onewayvalve
#nonreturnvalve
Source: blogthuyluc









No comments:

Post a Comment